Hán tự: 咪
Đọc nhanh: 咪 (mễ.mị). Ý nghĩa là: meo meo (tiếng mèo kêu), mét. Ví dụ : - 小猫咪咪叫。 Mèo con kêu meo meo.. - 小猫咪地叫不停。 Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.. - 这根线长十咪。 sợi dây này dài mười mét.
Ý nghĩa của 咪 khi là Từ tượng thanh
✪ meo meo (tiếng mèo kêu)
形容猫叫的声音
- 小猫 咪咪叫
- Mèo con kêu meo meo.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
Ý nghĩa của 咪 khi là Lượng từ
✪ mét
米突
- 这根 线长 十咪
- sợi dây này dài mười mét.
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咪
- 妈咪 , 我爱你
- Mẹ ơi con yêu mẹ.
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 给 猫咪 嘎 蛋蛋
- cho mèo đi thiến
- 小猫 咪咪叫
- Mèo con kêu meo meo.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 这根 线长 十咪
- sợi dây này dài mười mét.
- 猫咪 在 角落 撒 了 屎
- Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.
- 那 是 什么 , 妈咪 ?
- Kia là gì vậy mẹ.
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 爹地 , 妈咪 , 我爱你
- Bố mẹ, con yêu hai người.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 猫咪 跳进 了 我 的 怀里
- Con mèo nhảy vào lòng tôi.
- 妈咪 , 你 听到 了 吗 ?
- Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咪›