Từ hán việt: 【mễ.mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mễ.mị). Ý nghĩa là: meo meo (tiếng mèo kêu), mét. Ví dụ : - 。 Mèo con kêu meo meo.. - 。 Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.. - 线。 sợi dây này dài mười mét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

meo meo (tiếng mèo kêu)

形容猫叫的声音

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo 咪咪叫 mīmījiào

    - Mèo con kêu meo meo.

  • - 小猫咪 xiǎomāomī jiào 不停 bùtíng

    - Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

mét

米突

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn 线长 xiànzhǎng 十咪 shímī

    - sợi dây này dài mười mét.

  • - 此路 cǐlù kuān 二十 èrshí

    - Con đườn này rộng hai mươi mét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ ơi con yêu mẹ.

  • - 妈咪 māmi 我要 wǒyào chī 春卷 chūnjuǎn

    - Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.

  • - gěi 猫咪 māomī 蛋蛋 dàndàn

    - cho mèo đi thiến

  • - 小猫 xiǎomāo 咪咪叫 mīmījiào

    - Mèo con kêu meo meo.

  • - 猫咪 māomī 欢快 huānkuài miāo 一声 yīshēng

    - Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.

  • - de 猫叫 māojiào 咪咪 mīmī

    - Con mèo của cô ấy tên là Mimi.

  • - 小猫咪 xiǎomāomī jiào 不停 bùtíng

    - Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.

  • - dài 猫咪 māomī yòng 便壶 biànhú ma

    - Anh ta dắt mèo vào bô?

  • - 偶尔 ǒuěr 喜欢 xǐhuan 去悄 qùqiāo 咪咪 mīmī

    - thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy

  • - 这根 zhègēn 线长 xiànzhǎng 十咪 shímī

    - sợi dây này dài mười mét.

  • - 猫咪 māomī zài 角落 jiǎoluò le shǐ

    - Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.

  • - shì 什么 shénme 妈咪 māmi

    - Kia là gì vậy mẹ.

  • - 此路 cǐlù kuān 二十 èrshí

    - Con đườn này rộng hai mươi mét.

  • - 猫咪 māomī zài 舒展 shūzhǎn kāi 四肢 sìzhī

    - Con mèo đang duỗi tứ chi.

  • - 他们 tāmen zài dòu 猫咪 māomī 玩耍 wánshuǎ

    - Họ đùa giỡn với con mèo.

  • - 爹地 diēdì 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Bố mẹ, con yêu hai người.

  • - 猫咪 māomī 灵活 línghuó 跳上去 tiàoshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.

  • - 所有 suǒyǒu 猫咪 māomī dōu 喜欢 xǐhuan zài 地上 dìshàng 翻滚 fāngǔn de māo 例外 lìwài

    - Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.

  • - 猫咪 māomī 跳进 tiàojìn le de 怀里 huáilǐ

    - Con mèo nhảy vào lòng tôi.

  • - 妈咪 māmi 听到 tīngdào le ma

    - Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咪

Hình ảnh minh họa cho từ 咪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ , Mị
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFD (口火木)
    • Bảng mã:U+54AA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình