Đọc nhanh: 咪唑 (mễ phệ). Ý nghĩa là: imidazole (hóa học) (từ khóa).
Ý nghĩa của 咪唑 khi là Danh từ
✪ imidazole (hóa học) (từ khóa)
imidazole (chemistry) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咪唑
- 妈咪 , 我爱你
- Mẹ ơi con yêu mẹ.
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 给 猫咪 嘎 蛋蛋
- cho mèo đi thiến
- 小猫 咪咪叫
- Mèo con kêu meo meo.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 这根 线长 十咪
- sợi dây này dài mười mét.
- 猫咪 在 角落 撒 了 屎
- Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.
- 那 是 什么 , 妈咪 ?
- Kia là gì vậy mẹ.
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 爹地 , 妈咪 , 我爱你
- Bố mẹ, con yêu hai người.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 噻唑
- thi-a-zôn (hợp chất hữu cơ, Anh: thiazole)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咪唑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咪唑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咪›
唑›