Hán tự: 命
Đọc nhanh: 命 (mệnh). Ý nghĩa là: sinh mệnh; tính mệnh; mạng, số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh, lệnh; chỉ thị. Ví dụ : - 你要珍惜自己的命。 Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.. - 性命不可轻视。 Không thể xem nhẹ tính mạng.. - 命由天注定。 Số mệnh do trời quyết định.
Ý nghĩa của 命 khi là Danh từ
✪ sinh mệnh; tính mệnh; mạng
生命, 性命
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
✪ số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh
指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
✪ lệnh; chỉ thị
上级给下级的指示; 指示
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 这是 领导 的 命
- Đây là chỉ thị của lãnh đạo.
Ý nghĩa của 命 khi là Động từ
✪ ra lệnh
命令;指派
- 他命 我 去 做事
- Anh ấy ra lệnh cho tôi đi làm việc.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
✪ đặt tên
给与 (名称等)
- 她 命 那花 为 希望
- Cô ấy đặt tên cho bông hoa đó là hy vọng.
- 老师 命 它 为 佳作
- Thầy giáo đặt tên nó là tác phẩm xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 致命伤
- vết thương chết người
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›