lìng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: Piu-rin (hợp chất hữu cơ, công thức hoá học: C5H4C4); piu-rin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Piu-rin (hợp chất hữu cơ, công thức hoá học: C5H4C4); piu-rin

嘌呤:有机化合物,化学式 C5H4N4无色晶体,在人体内嘌呤氧化而变成尿酸 (英: purine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 病人 bìngrén zài 床上 chuángshàng 呻呤 shēnlìng

    - người bệnh rên rỉ trên giường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呤

Hình ảnh minh họa cho từ 呤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROII (口人戈戈)
    • Bảng mã:U+5464
    • Tần suất sử dụng:Thấp