Đọc nhanh: 腺嘌呤 (tuyến phiêu linh). Ý nghĩa là: nucleotide adenine (A, bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA và với uracil U 尿嘧啶 trong RNA).
Ý nghĩa của 腺嘌呤 khi là Danh từ
✪ nucleotide adenine (A, bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA và với uracil U 尿嘧啶 trong RNA)
adenine nucleotide (A, pairs with thymine T 胸腺嘧啶 in DNA and with uracil U 尿嘧啶 in RNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腺嘌呤
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 她 得 了 乳腺癌
- Cô ấy bị ung thư vú.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 病人 在 床上 呻呤
- người bệnh rên rỉ trên giường.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 唾腺
- tuyến nước bọt
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腺嘌呤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腺嘌呤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呤›
嘌›
腺›