Đọc nhanh: 告密 (cáo mật). Ý nghĩa là: mật báo; cáo giác; tố giác (thường mang nghĩa xấu); máy; cáo mật. Ví dụ : - 比内鬼更糟糕的就是告密者 Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
Ý nghĩa của 告密 khi là Động từ
✪ mật báo; cáo giác; tố giác (thường mang nghĩa xấu); máy; cáo mật
向有关部门告发旁人的私下言论或活动 (多含贬义)
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告密
- 出 布告
- ra thông báo
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
密›