shǔn

Từ hán việt: 【duyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyện). Ý nghĩa là: mút; hút; nút. Ví dụ : - 。 bú sữa.. - 。() nịnh bợ ra mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mút; hút; nút

吮吸;嘬

Ví dụ:
  • - 吮乳 shǔnrǔ

    - bú sữa.

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 吮乳 shǔnrǔ

    - bú sữa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吮

Hình ảnh minh họa cho từ 吮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Shǔn
    • Âm hán việt: Duyện
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIHU (口戈竹山)
    • Bảng mã:U+542E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình