Đọc nhanh: 含恨 (hàm hận). Ý nghĩa là: ôm nỗi hận; ôm hận; ẩm hận. Ví dụ : - 含恨终生 ôm hận trọn đời. - 含恨离开了人世。 ôm hận cho đến chết
Ý nghĩa của 含恨 khi là Động từ
✪ ôm nỗi hận; ôm hận; ẩm hận
怀着怨恨或仇恨
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含恨
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 含恨 终生
- ôm hận trọn đời
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
恨›