Hán tự: 吠
Đọc nhanh: 吠 (phệ). Ý nghĩa là: sủa; cắn (chó). Ví dụ : - 小狗突然大声吠叫。 Con chó con đột nhiên sủa lớn.. - 门口的狗疯狂吠。 Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
Ý nghĩa của 吠 khi là Từ tượng thanh
✪ sủa; cắn (chó)
(狗) 叫
- 小狗 突然 大声 吠叫
- Con chó con đột nhiên sủa lớn.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吠
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 小狗 突然 大声 吠叫
- Con chó con đột nhiên sủa lớn.
- 狺 狂吠
- sủa gâu gâu như điên
- 那 只 狗 突然 开始 狂吠
- Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吠›