Đọc nhanh: 吞剥 (thôn bác). Ý nghĩa là: xâm chiếm bóc lột. Ví dụ : - 吞剥民财 xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
Ý nghĩa của 吞剥 khi là Động từ
✪ xâm chiếm bóc lột
侵吞剥削
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞剥
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吞剥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吞剥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›
吞›