Đọc nhanh: 后话 (hậu thoại). Ý nghĩa là: sau này hãy nói; để sau hãy bàn. Ví dụ : - 这是后话,暂且不提。 việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
Ý nghĩa của 后话 khi là Danh từ
✪ sau này hãy nói; để sau hãy bàn
在叙述的过程中,指留待以后再说的事情
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后话
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 背后 说怪话
- nói nhảm sau lưng
- 你 不要 在 背后 说坏话
- Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.
- 这 是 后 话 , 暂且 不提
- đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 稍后 我会 给 你 打电话
- Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.
- 她 总是 先笑 后 说话
- Cô ấy luôn cười trước rồi mới nói.
- 请 稍后 再 打电话 来 好 吗 ?
- Làm ơn gọi lại sau được không?
- 最后 一个 电话 是 打 给 律师 事务所 的
- Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
话›