后话 hòu huà

Từ hán việt: 【hậu thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu thoại). Ý nghĩa là: sau này hãy nói; để sau hãy bàn. Ví dụ : - 。 việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后话 khi là Danh từ

sau này hãy nói; để sau hãy bàn

在叙述的过程中,指留待以后再说的事情

Ví dụ:
  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后话

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 背后 bèihòu 说怪话 shuōguàihuà

    - nói nhảm sau lưng

  • - 不要 búyào zài 背后 bèihòu 说坏话 shuōhuàihuà

    - Bạn đừng nói xấu sau lưng người khác.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 说闲话 shuōxiánhuà

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.

  • - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • - zài 谈话 tánhuà 之后 zhīhòu 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn huàn le 抑郁症 yìyùzhèng

    - Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".

  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - việc này để sau này hãy nói, tạm thời không nhắc đến.

  • - zhè shì hòu huà 暂且 zànqiě 不提 bùtí

    - đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

  • - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • - 稍后 shāohòu 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.

  • - 总是 zǒngshì 先笑 xiānxiào hòu 说话 shuōhuà

    - Cô ấy luôn cười trước rồi mới nói.

  • - qǐng 稍后 shāohòu zài 打电话 dǎdiànhuà lái hǎo ma

    - Làm ơn gọi lại sau được không?

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 电话 diànhuà shì gěi 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de

    - Chồng của Katie làm cho một công ty luật địa phương.

  • - 听到 tīngdào 的话 dehuà hòu 一下子 yīxiàzǐ 愣住 lèngzhù le

    - Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.

  • - 安上 ānshàng le 假牙 jiǎyá 以后 yǐhòu 说话 shuōhuà 不再 bùzài 漏风 lòufēng le

    - sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.

  • - 听不清 tīngbùqīng 后面 hòumiàn 的话 dehuà

    - Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后话

Hình ảnh minh họa cho từ 后话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao