Đọc nhanh: 后患 (hậu hoạn). Ý nghĩa là: hậu hoạn; tai hoạ về sau; hậu hoạ. Ví dụ : - 后患无穷 hậu hoạn khôn lường.. - 根绝后患 tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
Ý nghĩa của 后患 khi là Danh từ
✪ hậu hoạn; tai hoạ về sau; hậu hoạ
以后的祸患
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后患
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
患›