Đọc nhanh: 后舱盥洗室 (hậu thương quán tẩy thất). Ý nghĩa là: Phòng rửa mặt ở khoang sau.
Ý nghĩa của 后舱盥洗室 khi là Danh từ
✪ Phòng rửa mặt ở khoang sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后舱盥洗室
- 盥洗室
- phòng rửa mặt
- 盥漱 室
- phòng rửa mặt súc miệng.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 浴室 洗手盆 需要 清洁
- Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 她 在 浴室 里 洗手 呢
- Cô ấy đang rửa tay trong phòng tắm.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 清洗 甘蔗 后 可以 使用
- Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 最后 在 新墨西哥州 洗起 了 盘子
- Đã kết thúc việc rửa bát ở New Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后舱盥洗室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后舱盥洗室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
室›
洗›
盥›
舱›