Đọc nhanh: 后台门 (hậu thai môn). Ý nghĩa là: Hậu đài.
Ý nghĩa của 后台门 khi là Danh từ
✪ Hậu đài
后台门是清代晚期所建,坐北朝南,占地面积580平方米。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台门
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 我们 从 后门 走 吧 !
- Chúng ta đi từ cửa sau nhé!
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 稍后 咱门 再 讨论 这 事
- Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后台门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后台门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
后›
门›