后台门 hòutái mén

Từ hán việt: 【hậu thai môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后台门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu thai môn). Ý nghĩa là: Hậu đài.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后台门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后台门 khi là Danh từ

Hậu đài

后台门是清代晚期所建,坐北朝南,占地面积580平方米。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台门

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 我们 wǒmen cóng 后门 hòumén zǒu ba

    - Chúng ta đi từ cửa sau nhé!

  • - 吃完饭 chīwánfàn hòu 前台 qiántái 买单 mǎidān

    - Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • - mén 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 宝箱 bǎoxiāng

    - Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.

  • - 走后门 zǒuhòumén shì 一种 yīzhǒng 不正之风 bùzhèngzhīfēng

    - Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.

  • - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 孩子 háizi men 敲门 qiāomén 然后 ránhòu pǎo kāi le

    - Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.

  • - 演员 yǎnyuán men zài 后台 hòutái 装扮 zhuāngbàn

    - Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后台门

Hình ảnh minh họa cho từ 后台门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后台门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao