Đọc nhanh: 后勤 (hậu cần). Ý nghĩa là: hậu cần. Ví dụ : - 后勤工作由老张总管。 công tác hậu cần do bác Trương quản lý.. - 负责后勤工作。 Phụ trách công tác hậu cần.
Ý nghĩa của 后勤 khi là Danh từ
✪ hậu cần
指后方对前方的一切供应工作也指机关、团体等的行政事务性工作
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
后›