后勤 hòuqín

Từ hán việt: 【hậu cần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后勤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu cần). Ý nghĩa là: hậu cần. Ví dụ : - 。 công tác hậu cần do bác Trương quản lý.. - 。 Phụ trách công tác hậu cần.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后勤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后勤 khi là Danh từ

hậu cần

指后方对前方的一切供应工作也指机关、团体等的行政事务性工作

Ví dụ:
  • - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • - 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Phụ trách công tác hậu cần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Phụ trách công tác hậu cần.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - de 追求者 zhuīqiúzhě 几乎 jīhū shì 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu xiàng 献殷勤 xiànyīnqín

    - Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.

  • - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 负责 fùzé

    - Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.

  • - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后勤

Hình ảnh minh họa cho từ 后勤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao