Đọc nhanh: 后勤课 (hậu cần khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận hậu cần.
Ý nghĩa của 后勤课 khi là Danh từ
✪ Bộ phận hậu cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤课
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
- 我 喜欢 在 下课后 聊天
- Tôi thích trò chuyện sau giờ học.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后勤课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后勤课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
后›
课›