Đọc nhanh: 后勤学 (hậu cần học). Ý nghĩa là: hậu cần quân sự.
Ý nghĩa của 后勤学 khi là Danh từ
✪ hậu cần quân sự
military logistics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤学
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后勤学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后勤学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
后›
学›