Đọc nhanh: 名利场 (danh lợi trường). Ý nghĩa là: Vanity Fair (tên tiểu thuyết và tạp chí). Ví dụ : - 你忘记告诉名利场你搬家了 Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
Ý nghĩa của 名利场 khi là Danh từ
✪ Vanity Fair (tên tiểu thuyết và tạp chí)
Vanity Fair (novel and magazine title)
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名利场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名利场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名利场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
名›
场›