Đọc nhanh: 同道 (đồng đạo). Ý nghĩa là: người cùng lý tưởng; người cùng tín ngưỡng; bản đạo, người cùng ngành; người cùng nghề, cùng đường; cùng một đường; đồng đạo. Ví dụ : - 新闻界的同道 người cùng ngành báo chí.. - 同道南下 cùng đường đi xuống phía Nam.
Ý nghĩa của 同道 khi là Danh từ
✪ người cùng lý tưởng; người cùng tín ngưỡng; bản đạo
志同道合的人
✪ người cùng ngành; người cùng nghề
同一行业的人
- 新闻界 的 同道
- người cùng ngành báo chí.
✪ cùng đường; cùng một đường; đồng đạo
同路
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同道
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 新闻界 的 同道
- người cùng ngành báo chí.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 我们 志同道合
- Chúng ta cùng chung chí hướng.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 我 和 他 志同道合
- Tớ và anh ấy cùng chung chí hướng.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 我 和 她 志同道合
- Tôi và cô ấy cùng chung lý tưởng.
- 他们 是 志同道合 的
- Bọn họ có cùng chung lý tưởng.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
道›