各取所需 gè qǔ suǒ xū

Từ hán việt: 【các thủ sở nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各取所需" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các thủ sở nhu). Ý nghĩa là: lấy theo nhu cầu; nhu cầu cá nhân. Ví dụ : - 。 Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.. - 。 Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各取所需 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 各取所需 khi là Thành ngữ

lấy theo nhu cầu; nhu cầu cá nhân

每个人都选取自己所需要的东西。

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 可以 kěyǐ 各取所需 gèqǔsuǒxū

    - Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.

  • - ràng 每个 měigè rén 各取所需 gèqǔsuǒxū

    - Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各取所需

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • - 聆取 língqǔ 各方 gèfāng 意见 yìjiàn

    - lắng nghe mọi ý kiến.

  • - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • - 现在 xiànzài suǒ 需要 xūyào de 就是 jiùshì 医务室 yīwùshì de mén 钥匙 yàoshi

    - tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.

  • - 邮资 yóuzī 邮寄 yóujì de 物品 wùpǐn suǒ de 费用 fèiyòng

    - Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - bèi zhè suǒ 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Anh ấy đã trúng tuyển đại học này.

  • - 所有人 suǒyǒurén de 需求 xūqiú

    - Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.

  • - 所有 suǒyǒu 必需品 bìxūpǐn dōu 整齐 zhěngqí le

    - Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 必需 bìxū zài 烟台 yāntái 之前 zhīqián 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò zuò wán

    - Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ zài 网上 wǎngshàng 定购 dìnggòu suǒ 物品 wùpǐn

    - Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.

  • - 维护 wéihù 体育场 tǐyùchǎng suǒ de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - việc duy trì sân vận động rất tốn kém.

  • - ràng 每个 měigè rén 各取所需 gèqǔsuǒxū

    - Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.

  • - 大家 dàjiā dōu 可以 kěyǐ 各取所需 gèqǔsuǒxū

    - Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各取所需

Hình ảnh minh họa cho từ 各取所需

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各取所需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao