Đọc nhanh: 可执行 (khả chấp hành). Ý nghĩa là: thực thi (máy tính).
Ý nghĩa của 可执行 khi là Tính từ
✪ thực thi (máy tính)
executable (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可执行
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 暂缓执行
- tạm hoãn thi hành; tạm hoãn thực hiện
- 缓期 执行
- hoãn thời gian chấp hành
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可执行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可执行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
执›
行›