可比 kěbǐ

Từ hán việt: 【khả tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả tỷ). Ý nghĩa là: có thể so sánh. Ví dụ : - không thể so sánh. - 。 như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可比 khi là Tính từ

có thể so sánh

comparable

Ví dụ:
  • - 无可比拟 wúkěbǐnǐ

    - không thể so sánh

  • - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可比

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 预料 yùliào 这个 zhègè 地区 dìqū 农业 nóngyè 方面 fāngmiàn 可以 kěyǐ 去年 qùnián 增产 zēngchǎn 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái

  • - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • - 无可比拟 wúkěbǐnǐ

    - không thể so sánh

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非去不可 fēiqùbùkě

    - Trận đấu này không đi xem không được.

  • - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 比重 bǐzhòng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 测量 cèliáng 物质 wùzhì

    - Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.

  • - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

  • - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

  • - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • - 就算 jiùsuàn 有份 yǒufèn 无缘 wúyuán ba 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 更好 gènghǎo de rén

    - Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可比

Hình ảnh minh họa cho từ 可比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao