可不少 kěbù shǎo

Từ hán việt: 【khả bất thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可不少" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả bất thiếu). Ý nghĩa là: Nhưng không ít. Ví dụ : - 西。 Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可不少 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 可不少 khi là Từ điển

Nhưng không ít

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 东西 dōngxī 不少 bùshǎo

    - Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可不少

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 长得少 zhǎngdeshǎo xiāng 岁数 suìshù ér 不小 bùxiǎo le

    - chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.

  • - 必不可少 bìbùkěshǎo de 因素 yīnsù

    - nhân tố không thể thiếu

  • - 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - phần không thể thiếu

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 必不可少 bìbùkěshǎo

    - Dự án này nhất định không thể thiếu.

  • - 信任 xìnrèn shì 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

  • - 水是 shuǐshì 生活 shēnghuó zhōng 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • - 滚筒 gǔntǒng shì 洗衣机 xǐyījī 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.

  • - 房间 fángjiān 东西 dōngxī 不少 bùshǎo

    - Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

  • - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • - zhè 里面 lǐmiàn 水可 shuǐkě 真不少 zhēnbùshǎo

    - Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng suǒ 不可 bùkě 缺少 quēshǎo de

    - Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.

  • - 近年 jìnnián 发生 fāshēng de 天灾 tiānzāi 真不少 zhēnbùshǎo

    - Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.

  • - 宁可 nìngkě shǎo chī 浪费 làngfèi 食物 shíwù

    - Tôi thà ăn ít còn hơn lãng phí thức ăn.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • - zhè 不会 búhuì 让你在 ràngnǐzài 这个 zhègè 屋檐下 wūyánxià 加多少 jiāduōshǎo 印象分 yìnxiàngfēn

    - Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này

  • - zhè shì 简双雕 jiǎnshuāngdiāo de 妙计 miàojì 一定 yídìng 可以 kěyǐ 使 shǐ 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可不少

Hình ảnh minh họa cho từ 可不少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可不少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao