Đọc nhanh: 古兰经 (cổ lan kinh). Ý nghĩa là: kinh Coran; kinh Cô-ran (kinh của đạo Hồi). Ví dụ : - 古兰经(伊斯兰教的经典)。 Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
Ý nghĩa của 古兰经 khi là Danh từ
✪ kinh Coran; kinh Cô-ran (kinh của đạo Hồi)
伊斯兰教的经典
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古兰经
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 那座 古老 的 建筑 已经 销毁 了
- Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 这 款 手机 已经 很 古董 了
- Chiếc điện thoại này rất lỗi thời rồi.
- 许多 古生物 早 已经 消灭 了
- rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古兰经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古兰经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
古›
经›