Đọc nhanh: 变色 (biến sắc). Ý nghĩa là: đổi màu; phai màu; bay màu, biến sắc; đổi sắc mặt (thường chỉ nổi giận), tác sắc. Ví dụ : - 这种墨水不易变色。 loại mực này khó phai màu. - 风云变色(比喻时局变化)。 gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi). - 勃然变色。 bỗng biến sắc
Ý nghĩa của 变色 khi là Động từ
✪ đổi màu; phai màu; bay màu
改变颜色
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
✪ biến sắc; đổi sắc mặt (thường chỉ nổi giận)
改变脸色(多指发怒)
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
✪ tác sắc
脸上现出怒色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
- 本来 的 颜色 已经 变 了
- Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
色›