Đọc nhanh: 变色龙 (biến sắc long). Ý nghĩa là: tắc kè hoa; tắc kè bông, người hay lật lọng; người không kiên định; người khéo nguỵ trang hoặc tráo trở về chính trị.
Ý nghĩa của 变色龙 khi là Danh từ
✪ tắc kè hoa; tắc kè bông
脊椎动物,躯干稍扁,皮面粗糙,四肢稍长,运动极慢舌长,可舔食虫类表皮下有多种色素块,能随时变成不同的保护色
✪ người hay lật lọng; người không kiên định; người khéo nguỵ trang hoặc tráo trở về chính trị
比喻在政治上善于变化和伪装的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色龙
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 我 喜欢 恐龙 和 变形金刚
- Tôi thích khủng long và người máy biến hình
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
- 本来 的 颜色 已经 变 了
- Màu sắc ban đầu đã thay đổi rồi.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变色龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变色龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
色›
龙›