Đọc nhanh: 发奖 (phát tưởng). Ý nghĩa là: phát thưởng, ban thưởng. Ví dụ : - 市长在学校运动会上颁发奖品. Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
Ý nghĩa của 发奖 khi là Động từ
✪ phát thưởng
为获奖者颁发奖品
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
✪ ban thưởng
旧指地位高的人或长辈把财物送给地位低的人或晚辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奖
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 老师 颁发奖状
- Thầy giáo trao bằng khen.
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他们 昨天 发奖 了
- Hôm qua họ đã trao giải.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
奖›