Đọc nhanh: 反手 (phản thủ). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít; để tay sau lưng, dễ dàng; dễ như trở bàn tay; dễ như chơi; dễ như bỡn. Ví dụ : - 进了屋反手把门拉上。 vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.. - 反手可得 dễ như trở bàn tay
Ý nghĩa của 反手 khi là Động từ
✪ chắp tay sau đít; để tay sau lưng
反过手来;手放到背后
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
✪ dễ dàng; dễ như trở bàn tay; dễ như chơi; dễ như bỡn
形容事情容易办到
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
手›