反手击 fǎnshǒu jí

Từ hán việt: 【phản thủ kích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反手击" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản thủ kích). Ý nghĩa là: Đánh trái tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反手击 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反手击 khi là Động từ

Đánh trái tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手击

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 《 午夜凶铃 wǔyèxiōnglíng méi 拳击手 quánjīshǒu a

    - Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • - 反击战 fǎnjīzhàn

    - đánh lại

  • - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • - jìn le 反手 fǎnshǒu 把门 bǎmén 拉上 lāshàng

    - vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • - 击剑 jījiàn shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.

  • - 反手可得 fǎnshǒukědé

    - dễ như trở bàn tay

  • - 奋起 fènqǐ 反击 fǎnjī

    - hăng hái phản kích

  • - 奋起 fènqǐ 反击 fǎnjī

    - vùng lên đánh lại

  • - 反戈一击 fǎngēyījī

    - quay giáo đánh lại

  • - jiào 演成 yǎnchéng 拳击手 quánjīshǒu 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - 甲队 jiǎduì 反攻 fǎngōng 频频 pínpín 得手 déshǒu 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 逐渐 zhújiàn 拉平 lāpíng

    - đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 夸张 kuāzhāng 手法 shǒufǎ hěn 反感 fǎngǎn

    - Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.

  • - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反手击

Hình ảnh minh họa cho từ 反手击

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反手击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao