Đọc nhanh: 反间 (phản gián). Ý nghĩa là: phản gián (chống địch bằng kế ly gián). Ví dụ : - 反间计 kế phản gián
Ý nghĩa của 反间 khi là Động từ
✪ phản gián (chống địch bằng kế ly gián)
原指利用敌人的间谍使敌人获得虚假的情报,后专指用计使敌人内部不团结
- 反间计
- kế phản gián
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反间
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 反间计
- kế phản gián
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 屡次 侵占 我 的 闲暇 时间 我 很 反感
- Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
间›