参赛者 là gì?: 参赛者 (tham tái giả). Ý nghĩa là: thí sinh.
Ý nghĩa của 参赛者 khi là Danh từ
✪ thí sinh
任何运动员或运动员辅助人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参赛者
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 参赛 作品
- tác phẩm dự thi
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 我 排队 报名 参加 比赛
- Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 参赛 人员 积极 准备
- Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 本来 他 不想 去 参加 比赛
- Lúc đầu anh ấy không muốn tham gia thi.
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参赛者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参赛者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
者›
赛›