Đọc nhanh: 登台拜将 (đăng thai bái tướng). Ý nghĩa là: đăng đài bái tướng.
登台拜将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng đài bái tướng
喻指任命将师及其他主持工作的首脑人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登台拜将
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 电视台 今晚 将 播放 新剧
- Tối nay đài sẽ phát sóng phim mới.
- 她 费力 登上 高台
- Cô ấy vất vả bước lên bục cao.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
将›
拜›
登›