Đọc nhanh: 危浅 (nguy thiển). Ý nghĩa là: hấp hối; thoi thóp. Ví dụ : - 人命危浅,朝不保夕。 mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
Ý nghĩa của 危浅 khi là Tính từ
✪ hấp hối; thoi thóp
(生命) 垂危
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危浅
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 见危授命
- gặp nguy hiểm hy sinh tính mạng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
浅›