Hán tự: 卜
Đọc nhanh: 卜 (bốc.bặc). Ý nghĩa là: liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán, chọn; chọn lọc (nơi chốn), bói; xem quẻ. Ví dụ : - 存亡未卜。 Mất hay còn chưa biết được.. - 他卜明天会下雨。 Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.. - 我们卜居城市。 Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
Ý nghĩa của 卜 khi là Động từ
✪ liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán
推测;预料
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 他卜 明天 会 下雨
- Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.
✪ chọn; chọn lọc (nơi chốn)
选择(处所)
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
✪ bói; xem quẻ
古代指用火烤炙龟甲等预测吉凶;后来泛指各种预测吉凶的迷信活动
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
Ý nghĩa của 卜 khi là Danh từ
✪ họ Bốc
姓
- 卜 先生 很 友善
- Ông Bốc rất thân thiện.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›