Từ hán việt: 【bốc.bặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bốc.bặc). Ý nghĩa là: liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán, chọn; chọn lọc (nơi chốn), bói; xem quẻ. Ví dụ : - 。 Mất hay còn chưa biết được.. - 。 Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.. - 。 Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liệu trước; dự liệu; phỏng đoán; ước đoán

推测;预料

Ví dụ:
  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • - 他卜 tābo 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa.

chọn; chọn lọc (nơi chốn)

选择(处所)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 卜居 bǔjū 城市 chéngshì

    - Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

  • - 他卜 tābo 定居 dìngjū 此地 cǐdì

    - Anh ấy chọn định cư ở đây.

bói; xem quẻ

古代指用火烤炙龟甲等预测吉凶;后来泛指各种预测吉凶的迷信活动

Ví dụ:
  • - 他常去 tāchángqù 算卜 suànbo

    - Anh ấy thường đi bói toán.

  • - zhǎo rén 卜卦 bǔguà

    - Cô ấy tìm người bói quẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bốc

Ví dụ:
  • - bo 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Bốc rất thân thiện.

  • - bo 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bà Bốc rất xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

  • - 萝卜 luóbo kāng le

    - củ cải xốp xộp

  • - 他卜 tābo 定居 dìngjū 此地 cǐdì

    - Anh ấy chọn định cư ở đây.

  • - 我们 wǒmen 卜居 bǔjū 城市 chéngshì

    - Chúng tôi chọn sống ở thành phố.

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe 萝卜 luóbo

    - Trong ruộng có trồng củ cải.

  • - 他常去 tāchángqù 算卜 suànbo

    - Anh ấy thường đi bói toán.

  • - 妈妈 māma áo de 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải mẹ nấu rất ngon.

  • - zhǎo rén 卜卦 bǔguà

    - Cô ấy tìm người bói quẻ.

  • - 讨厌 tǎoyàn chī 胡萝卜 húluóbo

    - Cô ấy ghét ăn cà rốt.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - shī cài 占卜 zhānbǔ

    - bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

  • - zhǎo rén 占卜 zhānbǔ 运势 yùnshì

    - Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 白萝卜 báiluóbo tāng

    - Tôi thích ăn canh củ cải trắng.

  • - bo 女士 nǚshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bà Bốc rất xinh đẹp.

  • - 萝卜 luóbo jiàng 一酱 yījiàng

    - Đem củ cải dầm nước tương.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - sự sống và cái chết chưa đoán biết được.

  • - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • - bo 星相 xīngxiàng 之类 zhīlèi 过去 guòqù zǒng 称为 chēngwéi 方技 fāngjì

    - nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卜

Hình ảnh minh họa cho từ 卜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao