Đọc nhanh: 放行单 (phóng hành đơn). Ý nghĩa là: thực hiện đơn hàng; lệnh phát hành; để phát hành.
Ý nghĩa của 放行单 khi là Động từ
✪ thực hiện đơn hàng; lệnh phát hành; để phát hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放行单
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 单行线
- đường một chiều
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 行为 放浪
- hành vi phóng đãng
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 我 把 银行卡 放在 钱包 里
- Tôi nhét thẻ ngân hàng vào ví.
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放行单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放行单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
放›
行›