千里之堤,溃于蚁穴 qiānlǐ zhī dī, kuì yú yǐ xué

Từ hán việt: 【thiên lí chi đê hội ư nghĩ huyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "千里之堤,溃于蚁穴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên lí chi đê hội ư nghĩ huyệt). Ý nghĩa là: cái sảy nảy cái ung; con đê nghìn dặm sạt vì ổ mối. (ví với việc nhỏ không để ý sẽ xảy ra chuyện lớn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 千里之堤,溃于蚁穴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 千里之堤,溃于蚁穴 khi là Thành ngữ

cái sảy nảy cái ung; con đê nghìn dặm sạt vì ổ mối. (ví với việc nhỏ không để ý sẽ xảy ra chuyện lớn)

千里长的大堤,由于小小的一个蚂蚁洞而溃决比喻小事不注意,就会出大问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里之堤,溃于蚁穴

  • - 欣喜 xīnxǐ 之情 zhīqíng 形于辞色 xíngyúcísè

    - niềm vui biểu lộ trong lời nói.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià

    - lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 浦东 pǔdōng 昌里 chānglǐ 闹中取静 nàozhōngqǔjìng 学校 xuéxiào 占地 zhàndì 27

    - Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.

  • - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • - 愤激 fènjī 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.

  • - 差之毫厘 chāzhīháolí 谬以千里 miùyǐqiānlǐ

    - sai một ly, đi một dặm.

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià měi 一个 yígè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 开始 kāishǐ

    - Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

  • - 他们 tāmen què 敌于 díyú 千里 qiānlǐ 之外 zhīwài

    - Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.

  • - 这样 zhèyàng 拒人于千里之外 jùrényúqiānlǐzhīwài 根本 gēnběn jiù 无法 wúfǎ 解决 jiějué 任何 rènhé 问题 wèntí

    - Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.

  • - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 千里之堤,溃于蚁穴

Hình ảnh minh họa cho từ 千里之堤,溃于蚁穴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里之堤,溃于蚁穴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+0 nét)
    • Pinyin: Jué , Xué , Xuè
    • Âm hán việt: Huyệt
    • Nét bút:丶丶フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JC (十金)
    • Bảng mã:U+7A74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIK (中戈戈大)
    • Bảng mã:U+8681
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao