十项全能 shí xiàng quánnéng

Từ hán việt: 【thập hạng toàn năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十项全能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập hạng toàn năng). Ý nghĩa là: mười môn phối hợp. Ví dụ : - Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十项全能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十项全能 khi là Danh từ

mười môn phối hợp

decathlon

Ví dụ:
  • - 梦娜 mèngnà zhèng 十项全能 shíxiàngquánnéng duì zài 纽约 niǔyuē

    - Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十项全能

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá 不能 bùnéng 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ

    - Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • - 掌握 zhǎngwò 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng shì 必要 bìyào de

    - Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 全书 quánshū gòng 十册 shícè

    - Trọn bộ mười cuốn.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 十个 shígè 周期 zhōuqī

    - Nghiên cứu này có mười chu kỳ.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng yǒu 七十二变 qīshíèrbiàn 哪吒 nézhā néng biàn 三头六臂 sāntóuliùbì

    - Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.

  • - 自问 zìwèn hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

  • - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • - 项目 xiàngmù 需要 xūyào 全面 quánmiàn 勘察 kānchá

    - Dự án cần khảo sát toàn diện.

  • - 梦娜 mèngnà zhèng 十项全能 shíxiàngquánnéng duì zài 纽约 niǔyuē

    - Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.

  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • - 那种 nàzhǒng 工作 gōngzuò 可能 kěnéng 做到 zuòdào 十全十美 shíquánshíměi

    - Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.

  • - rén dōu yǒu 缺点 quēdiǎn 哪能 nǎnéng 十全 shíquán ne

    - người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十项全能

Hình ảnh minh họa cho từ 十项全能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十项全能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao