Đọc nhanh: 医疗垃圾专用容器 (y liệu lạp sắc chuyên dụng dung khí). Ý nghĩa là: Đồ đựng được chế tạo đặc biệt cho rác thải y tế.
Ý nghĩa của 医疗垃圾专用容器 khi là Danh từ
✪ Đồ đựng được chế tạo đặc biệt cho rác thải y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗垃圾专用容器
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 病人 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí điều trị của bệnh nhân rất cao.
- 农村 医疗 费用 由 政府 补贴
- Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
- 这次 看病 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí y tế cho lần khám bệnh này rất cao.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医疗垃圾专用容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医疗垃圾专用容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
医›
器›
圾›
垃›
容›
用›
疗›