化验一下大便 huàyàn yīxià dàbiàn

Từ hán việt: 【hoá nghiệm nhất hạ đại tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "化验一下大便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (hoá nghiệm nhất hạ đại tiện). Ý nghĩa là: Xét nghiệm đại tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 化验一下大便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 化验一下大便 khi là Câu thường

Xét nghiệm đại tiện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化验一下大便

  • - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mong mọi người trật tự một chút!

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 我大 wǒdà 谱儿 pǔer 算了 suànle 一下 yīxià gài 三间房 sānjiānfáng 得花近 déhuājìn 万元 wànyuán

    - tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - 大韩民国 dàhánmínguó shì 一个 yígè 现代化 xiàndàihuà 国家 guójiā

    - Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.

  • - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 大家 dàjiā hǎo 我来 wǒlái 介绍 jièshào 一下 yīxià

    - Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià ér

    - Tiện thể hỏi một chút.

  • - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • - 方便 fāngbiàn 方便 fāngbiàn 你们 nǐmen děng 一下 yīxià

    - Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 大便 dàbiàn

    - Bên đó có một đống phân.

  • - 需要 xūyào 便 biàn 一下 yīxià

    - Tôi cần đi vệ sinh một chút.

  • - 方便 fāngbiàn 一下 yīxià

    - Tôi phải đi vệ sinh một chút.

  • - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • - kuài 试验 shìyàn 成功 chénggōng de 消息 xiāoxi 广播 guǎngbō 一下 yīxià jiào 大家 dàjiā 喜欢 xǐhuan huān

    - phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 化验一下大便

Hình ảnh minh họa cho từ 化验一下大便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化验一下大便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao