Đọc nhanh: 化民 (hoá dân). Ý nghĩa là: Dạy dỗ; giáo hóa dân chúng. ◇Vương Sung 王充: Hóa dân tu lễ nghĩa; lễ nghĩa tu văn chương 化民須禮義; 禮義須文章 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力)..
Ý nghĩa của 化民 khi là Động từ
✪ Dạy dỗ; giáo hóa dân chúng. ◇Vương Sung 王充: Hóa dân tu lễ nghĩa; lễ nghĩa tu văn chương 化民須禮義; 禮義須文章 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化民
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 文化 就是 民族 的 魂
- Văn hóa chính là linh hồn của dân tộc.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 民歌 是 我们 文化 的 瑰宝
- Dân ca là kho báu văn hóa của chúng ta.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
民›