Đọc nhanh: 民族同化 (dân tộc đồng hoá). Ý nghĩa là: đồng hoá dân tộc.
Ý nghĩa của 民族同化 khi là Danh từ
✪ đồng hoá dân tộc
指一个民族在一定的历史条件下,同化于另一个民族的现象历史上有两种民族同化一种是自然同化, 指某一个民族在长时期中受到另一个民族的影响,逐渐消失了本民族的特性, 同化于另 一个民族这是历史发展中自然的进步的趋势一种是强制同化, 指反动统治者所实行的民族同化政策, 如强制被压迫民族接受统治民族的语言、文字、风俗、习惯,改变原有的民族特性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族同化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 文化 就是 民族 的 魂
- Văn hóa chính là linh hồn của dân tộc.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民族同化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民族同化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
同›
族›
民›