Đọc nhanh: 常用品 (thường dụng phẩm). Ý nghĩa là: nông cụ hàng ngày, đối tượng sử dụng hàng ngày.
Ý nghĩa của 常用品 khi là Danh từ
✪ nông cụ hàng ngày
everyday implement
✪ đối tượng sử dụng hàng ngày
object of everyday use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常用品
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 常用字
- chữ thường dùng
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 这些 都 是 日常用品
- Đây đều là những vật dụng hàng ngày.
- 我们 需要 购买 日常用品
- Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.
- 这个 产品 的 用 非常 独特
- Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常用品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常用品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
常›
用›