Đọc nhanh: 匀整 (quân chỉnh). Ý nghĩa là: đều đặn ngay ngắn. Ví dụ : - 字写得匀整 chữ viết đều đặn ngay ngắn.. - 匀整的脚步。 bước chân đều đặn.
Ý nghĩa của 匀整 khi là Tính từ
✪ đều đặn ngay ngắn
均匀整齐
- 字 写 得 匀整
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀整
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 字 写 得 匀整
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
整›