Đọc nhanh: 匀净 (quân tịnh). Ý nghĩa là: đều đặn; đều. Ví dụ : - 这块布染得很匀净。 tấm vải này nhuộm rất đều.. - 线纺得非常匀净。 sợi dệt rất đều
Ý nghĩa của 匀净 khi là Tính từ
✪ đều đặn; đều
粗细或深浅一致;均匀
- 这块 布 染得 很 匀净
- tấm vải này nhuộm rất đều.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀净
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 这块 布 染得 很 匀净
- tấm vải này nhuộm rất đều.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀净
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
匀›