shì

Từ hán việt: 【thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: thế; quyền; sức, xu thế; tình hình, thế; hình thế; hình dạng. Ví dụ : - 。 Thế lực của người đó rất lớn.. - 。 Thế lực của họ đang mở rộng.. - 。 Lửa có xu hướng lớn dần lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thế; quyền; sức

势力

Ví dụ:
  • - 那人势 nàrénshì 很大 hěndà

    - Thế lực của người đó rất lớn.

  • - 其势 qíshì zhèng 扩张 kuòzhāng

    - Thế lực của họ đang mở rộng.

xu thế; tình hình

一切事物力量表现出来的趋向

Ví dụ:
  • - 火势 huǒshì 渐渐 jiànjiàn biàn

    - Lửa có xu hướng lớn dần lên.

  • - 局势 júshì 趋于 qūyú 复杂 fùzá

    - Tình hình có xu hướng phức tạp hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 适应 shìyìng 市场 shìchǎng de shì

    - Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thế; hình thế; hình dạng

自然界的现象或形势

Ví dụ:
  • - 山势 shānshì 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.

  • - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu shì hěn 特殊 tèshū

    - Tình thế khí hậu ở khu vực này rất đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tình hình; tình thế

政治、军事或其他社会活动方面的状况或情势

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 趁势 chènshì 猛追 měngzhuī

    - Bọn họ thừa thế xông lên.

  • - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

tư thế; tư thái

姿态

Ví dụ:
  • - zuò 姿势 zīshì 优雅 yōuyǎ

    - Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.

  • - 模特 mótè 势型 shìxíng 好看 hǎokàn

    - Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.

hột dái; hòn dái (bộ phận sinh dục giống đực)

雄性生殖器

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de shì

    - Bác sĩ đã kiểm tra phần sinh dục của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - 气势 qìshì

    - khí thế hào hùng

  • - 气势 qìshì 昂昂 ángáng

    - khí thế hiên ngang

  • - 孩子 háizi men de 游戏 yóuxì 姿势 zīshì 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - tư thế chẻ tre.

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - thế như chẻ tre.

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • - zài 爱情 àiqíng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng 强势 qiángshì 占有欲 zhànyǒuyù 很强 hěnqiáng

    - Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 势利眼 shìlìyǎn

    - kẻ nịnh hót.

  • - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • - 采取 cǎiqǔ 守势 shǒushì

    - thực hiện thế phòng thủ.

  • - 雷霆万钧 léitíngwànjūn 之势 zhīshì

    - sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.

  • - 那人势 nàrénshì 很大 hěndà

    - Thế lực của người đó rất lớn.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 势

Hình ảnh minh họa cho từ 势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao