劳烦 láofán

Từ hán việt: 【lao phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳烦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao phiền). Ý nghĩa là: làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng), nại phiền. Ví dụ : - 。 làm phiền đến (ông, ngài, bà).. - 。 làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳烦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳烦 khi là Động từ

làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng)

烦劳

Ví dụ:
  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 劳烦 láofán nín zǒu 一趟 yītàng

    - làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.

nại phiền

客套话, 用于请别人做事或 让路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳烦

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 劳烦 láofán nín sòng 一程 yīchéng

    - Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.

  • - 劳烦 láofán nín zǒu 一趟 yītàng

    - làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.

  • - 烦劳 fánláo nín 顺便 shùnbiàn gěi 我们 wǒmen 捎个 shāogè 信儿 xìnér

    - phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳烦

Hình ảnh minh họa cho từ 劳烦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao