Đọc nhanh: 劳烦 (lao phiền). Ý nghĩa là: làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng), nại phiền. Ví dụ : - 劳烦尊驾。 làm phiền đến (ông, ngài, bà).. - 劳烦您走一趟。 làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
Ý nghĩa của 劳烦 khi là Động từ
✪ làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng)
烦劳
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
✪ nại phiền
客套话, 用于请别人做事或 让路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳烦
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
烦›