抽象劳动 chōuxiàng láodòng

Từ hán việt: 【trừu tượng lao động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抽象劳动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừu tượng lao động). Ý nghĩa là: lao động trí óc; lao động trừu tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抽象劳动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抽象劳动 khi là Danh từ

lao động trí óc; lao động trừu tượng

撇开各种具体形式的人类一般劳动,即劳动者的脑力、体力在生产中的消耗在商品生产条件下,抽象劳动形成商品的价值 (跟'具体劳动'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽象劳动

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 自动 zìdòng 抽号机 chōuhàojī

    - Máy lấy số tự động

  • - 这些 zhèxiē 插图 chātú 生动 shēngdòng 形象 xíngxiàng

    - Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.

  • - 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • - 抽屉 chōuti 动不动 dòngbùdòng jiù 卡住 kǎzhù

    - Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.

  • - 顶班 dǐngbān 劳动 láodòng

    - làm việc tích cực

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • - 支配 zhīpèi 劳动力 láodònglì

    - sắp xếp sức lao động.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 体力劳动 tǐlìláodòng

    - lao động chân tay.

  • - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

  • - xià 劳动 láodòng

    - ra đồng làm việc.

  • - 劳动强度 láodòngqiángdù

    - cường độ lao động.

  • - 脑力劳动 nǎolìláodòng

    - lao động trí óc.

  • - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抽象劳动

Hình ảnh minh họa cho từ 抽象劳动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽象劳动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Trừu
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLW (手中田)
    • Bảng mã:U+62BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao