劳动保护 láodòng bǎohù

Từ hán việt: 【lao động bảo hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳动保护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao động bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo hộ lao động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳动保护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳动保护 khi là Danh từ

bảo hộ lao động

为了保护劳动者在劳动过程中的安全和健康而采取的各种措施简称劳保

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动保护

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 孩子 háizi 保护 bǎohù hěn hǎo

    - Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 植物 zhíwù

    - Chúng ta phải bảo vệ thực vật.

  • - 细胞膜 xìbāomó 保护 bǎohù 细胞 xìbāo

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 过度 guòdù 保护 bǎohù 孩子 háizi 可能 kěnéng huì 阻碍 zǔài 他们 tāmen de 成长 chéngzhǎng

    - Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 动物 dòngwù

    - Chúng ta nên bảo vệ động vật.

  • - 运动 yùndòng 时要 shíyào 保护 bǎohù 膝盖 xīgài

    - Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.

  • - 野生动物 yěshēngdòngwù 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Động vật hoang dã cần được bảo vệ.

  • - 关注 guānzhù 原生动物 yuánshēngdòngwù 保护 bǎohù

    - Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.

  • - 保护 bǎohù 动物 dòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • - 该国 gāiguó 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 法令 fǎlìng lái 保护 bǎohù 这一 zhèyī 地区 dìqū de 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳动保护

Hình ảnh minh họa cho từ 劳动保护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动保护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao