Đọc nhanh: 劳动保护 (lao động bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo hộ lao động.
Ý nghĩa của 劳动保护 khi là Danh từ
✪ bảo hộ lao động
为了保护劳动者在劳动过程中的安全和健康而采取的各种措施简称劳保
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动保护
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 孩子 保护 得 很 好
- Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 我们 应该 保护 动物
- Chúng ta nên bảo vệ động vật.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 保护 动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳动保护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动保护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
动›
劳›
护›