Từ hán việt: 【lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch). Ý nghĩa là: véo von; líu lo (từ tượng thanh, tiếng chim hót). Ví dụ : - 。 chim oanh hót véo von.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

véo von; líu lo (từ tượng thanh, tiếng chim hót)

象声词,形容鸟类清脆的叫声

Ví dụ:
  • - yīng shēng

    - chim oanh hót véo von.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yīng shēng

    - chim oanh hót véo von.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呖

Hình ảnh minh họa cho từ 呖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMKS (口一大尸)
    • Bảng mã:U+5456
    • Tần suất sử dụng:Thấp