Đọc nhanh: 动换 (động hoán). Ý nghĩa là: hoạt động; chuyển động; cử động. Ví dụ : - 车内太挤,人都没法动换了。 trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
Ý nghĩa của 动换 khi là Động từ
✪ hoạt động; chuyển động; cử động
动弹;活动
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动换
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 换 片子
- đổi phim.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
换›